lose one's mind Thành ngữ, tục ngữ
lose one's mind
Idiom(s): lose one's marbles AND lose one's mind
Theme: CRAZINESS
to go crazy; to go out of one's mind.
• What a silly thing to say! Have you lost your marbles?
• I can't seem to remember anything. I think I'm losing my mind.
đánh mất tâm trí của (một người)
1. Trở nên mất trí hoặc tinh thần bất ổn định; trở nên cực kỳ ngu xuẩn hoặc điên rồ. Tôi sẽ mất trí nếu phải nghe bài hát đó một lần nữa! Tôi nghĩ bà của Jane dạo này mất trí. Bạn hẳn vừa mất trí nếu nghĩ đó là một ý kiến hay! 2. Trở nên bực tức, thường là do cố gắng thực hiện một công chuyện khó khăn hoặc đối phó với một tình huống khó khăn. Thường được sử dụng ở thì tiếp diễn. Tôi vừa mất trí khi cố gắng sắp xếp công việc, trường học buổi tối và lũ trẻ. Millie đang mất trí khi cố gắng chuẩn bị đồ ăn và xoay xở trước cửa nhà, nhưng rất may cô vừa thuê được người giúp .. Xem thêm: mất trí, mất trí mất trí
Ngoài ra, mất lý trí . Phát điên lên, mất tỉnh táo, như trong tui tưởng cô ấy vừa mất trí khi nói rằng cô ấy đang đi câu cá trên băng, hay Nhiệm vụ đó đủ khiến tui mất đi lý trí. Biểu thức đầu tiên có từ cuối những năm 1500; phương pháp thứ hai sử dụng lý trí theo nghĩa "các năng lực tinh thần bất bị ảnh hưởng", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1300. Cũng nhìn thấy dưới đi ra khỏi tâm trí của một người; có tất cả các nút của một người. . Xem thêm: mất, trí. Xem thêm:
An lose one's mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose one's mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose one's mind